/* Flatsome Child Theme Template Loader */ TIẾNG ANH GIAO TIẾP NGƯỜI ĐI LÀM| BÀI 4| LÊN LỊCH HỌP

TIẾNG ANH GIAO TIẾP NGƯỜI ĐI LÀM| BÀI 4| LÊN LỊCH HỌP

TIẾNG ANH GIAO TIẾP NGƯỜI ĐI LÀM| BÀI 4| LÊN LỊCH HỌP

If you work in a multinational company or have many foreign colleagues, you will have to regularly communicate in English, including meeting scheduling topics.

I.TÌNH HUỐNG GIAO TIẾP VỚI ĐỐI TÁC

A: We need to discuss about the upcoming projects. I would like to make an appointment with you to clarify some information.

B: Of course, I have Thursday or Friday available. Would Thursday suit you?

A: Um..I have an appointment with some partners on Thursday. I prefer Friday to meet you. B: Okay. Do you want to come in the morning or afternoon?

A: Afternoon is the best for me.

B: I will check my calendar and call you later with the exact time. Can you send me the plan of the project today?

A: Yes, I will send you the plan by email.

B: Do you know how to get my office at 1 Thai Ha street?

A: No, Can you tell me the directions, please?

B: Yes, we will send you all of the information that you need. See you there!

Dch:

A: Chúng tôi cn tho lun v d án sp ti. Tôi mun sp xếp lch cho bui hp vi bn.

B: Được thôi. Tôi có thi gian vào th 5 và th 6. Th 5 có tin vi bn không?

A: Tôi đã có lch hn vào th 5. Tôi mun lên lch vào th 6 gp bn.

B: Được thôi. Vào bui sáng hay bui chiu nh?

A: Tôi mun ti vào bui chiu.

B: Tôi s xem li lch và báo cho bn thi gian chính xác. Bn có th gi cho tôi kế hoch ca d án trong hôm nay được không?

A: Được , tôi s gi kế hoch trong hôm nay.

B: Bn biết đường đi ti văn phòng tôi s 1 đường Thái Hà chưa?

A: Chưa, bn có th gi tôi ch dn được không?

B: Được ri, chúng tôi s gi ti bn tt c thông tin cn thiết. Hn gp li.

II.TÌNH HUNG GIAO TIP VI ĐNG NGHIP

A: I’m afraid that I have to cancel our meeting on Monday, as something unexpected has come up. Would you be free for a meeting on Tuesday?

B: It’s okay. I will be out of the office on Tuesday morning, but I will be available on Tuesday afternoon.

A: Sounds good.I will arrange a meeting on Tuesday afternoon on Trello to announce other committees.

B: Okay. I think 2.pm is the best time. Make sure that they all get notified. By the way, you need to prepare carefully your presentation before the meeting. Do you need help?

A: No, I can do it on my own. However, we need to sit down and thrash out the details of the agreement.

B: Okay! Call me if you need any further information. Looking forward to meeting with you!

Dch:

A: Tôi e rng chúng ta phi hy cuc hp vào th 2 vì mt s vn đ không đoán trước xy ra. Bn có thi gian đ tham gia hp vào th 3 không?

B: Được thôi. Tôi ra ngoài vào sáng th 3, nhưng s quay v vào bui chiu.

A: Nghe n đó. Vy tôi s đt lch hp vào chiu th 3 trên Trello đ các thành viên còn li nm được.

B: Được ri. Tôi nghĩ 2 gi chiu là thích hp. Hãy đm bo tt c mi người cùng biết. À, bn cn chun ch k càng cho bài thuyết trình trước bui hp. Có cn tôi giúp đ không?

A: Không tôi có th t làm được. Tuy nhiên, chúng ta cn ngi xung và tìm ra cách gii quyết nhng vn đ trong tha thun na.

B: Okay, gi cho tôi nếu bn cn nhng thông tin khác. Hn gp li bn. 

III.MT S MU CÂU TRONG GIAO TIP  KHI LÊN LCH HP

1.M ĐU GIAO TIP

Would you be free for a meeting [time] about…?

(Bạn có rảnh để họp vào [thời gian] về…?)

Ví dụ: Would you be free for a meeting tomorrow about the upcoming project?

(Bạn có rảnh để họp vào ngày mai để bàn về dự án sắp tới?)

We need to … (Chúng ta cần …)

Ví dụ: We need to review the resutl of sales plan in 2020.

(Chúng ta cần đánh giá lại kết quả kế hoạch kinh doanh năm 2020)

2.ĐT LCH HN

I would like to arrange an meeting to ….

(Tôi muốn lên lịch họp để…)

Ví dụ: I would like to arrange a meeting to discuss more the project.

(Tôi muốn lên lịch họp để bàn thêm về dự án)

Would it be possible to meet on (date) at our office?

(Buổi họp có thể diễn ra vào ngày… tại… được không?

Ví dụ: Would it be possible to meet on July 15th at our office?

(Buổi họp có thể diễn ra vào ngày 17 tháng 7 ở văn phòng của tôi được không?

3.GI Ý THI GIAN

Would [day] suit you?

(Ngày nào tiện cho bạn?)

Ví dụ: Would Monday suit you?

(Thứ 2 có tiện cho bạn không?)

Would you be available on [day]?

(Bạn rảnh vào ngày nào?)

Ví dụ: Would you be available on Friday?

(Bạn có rảnh vào thứ 6 không?)

Which day is best for you?

(Ngày nào tiện cho bạn nhất?)

4.ĐNG Ý LCH HP

I would be available to attend the meeting on (date) at (time and place).

(Tôi có thời gian để tham gia họp vào [ngày], [giờ và địa điểm])

Ví d: I would be available to attend the meeting on Tuesday at 9 AM at your office.

(Tôi có thời gian để tham gia họp vào thứ Ba lúc 9 giờ sáng tại văn phòng của bạn.

[Day] sounds fine. Shall we say around (time) at (place)?

([Ngày] hợp lý đấy. Vậy chúng ta sẽ gặp lúc [giờ] ở [địa điểm])

Ví d: Friday sounds fine. Shall we meet around 2 PM at Trong Dong Palace?

(Thứ 6 hợp lý đấy. Vậy chúng ta sẽ gặp nhau lúc 2 giờ ở Trống Đồng Palace phải không?

Xác nhận thông tin (Asking for confirmation)

Please confirm if this date and time is suitable/convenient for you.

(Làm ơn xác nhận thời gian và địa điểm có phù hợp với bạn không)

  • Can you let me know if this is OK for you? (Bạn có thể cho tôi biết nó có phù hợp với bạn?

 

 

 

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

zalo-icon
facebook-icon
phone-icon